Câu hỏi:
Xin Văn phòng Tư vấn pháp luật Công đoàn Công Thương Việt Nam cho biết quy định của pháp luật về bồi dưỡng bằng hiện vật đối với NLĐ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. Hai tháng nay, công ty tôi cắt chế độ độc hại của công nhân khai thác, mỗi tháng 7 hộp sữa. Xin hỏi việc làm này đúng hay sai?
Trả lời:
Điều 141 Bộ luật Lao động 2012 quy định: Người làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại được NSDLĐ bồi dưỡng bằng hiện vật (thực hiện trong ca hoặc ngày làm việc, không được trả bằng tiền, không được trả vào lương thay cho hiện vật bồi dưỡng) theo quy định của Bộ LĐTBXH.
Thông tư số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ LĐTBXH thay thế Thông tư liên tịch số 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30 tháng 5 năm 2012 của Liên Bộ LĐTBXH và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với NLĐ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại quy định điều kiện và mức bồi dưỡng bằng hiện vật đối với NLĐ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại như sau:
1. NLĐ được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật khi có đủ các điều kiện sau:
a) Làm các nghề, công việc thuộc danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ LĐTBXH ban hành. Do bạn không cho biết cụ thể công việc đang đảm nhận nên chúng tôi dẫn chiếu danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của ngành khai khoáng để bạn tham khảo.
NGÀNH: KHAI KHOÁNG
STT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc | Văn bản quy định |
Điều kiện lao động loại VI
1 | Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Khai thác hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
3 | Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...) | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
1 | Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay. | Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi. | Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
4 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. | Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
5 | Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
6 | Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
7 | Vận tải than trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
8 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
9 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Thủ kho mìn trong hầm lò. | Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Làm và sửa chữa đường mỏ. | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Bắn mìn lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Khai thác đá thủ công. (Công nhân sản xuất đá thủ công) | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ. | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Thử nổ. | Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. | -nt- |
20 | Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh | -nt- |
21 | Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
22 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). | Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
23 | Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ | Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc | -nt- |
1 | Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm. | Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
2 | Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt. | Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
3 | Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. | Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
4 | Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm. | Công việc nặng nhọc, ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
5 | Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt. | ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
6 | Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng. | Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao. | QĐ 1453/ LĐTBXH |
7 | Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng . | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục. | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
8 | Vận hành súng bắn nước tuyển quặng. | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao, | QĐ 1453/ LĐTBXH 13/10/1995 |
9 | Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
10 | Vận hành máy bơm nước dưới moong. | Chịu tác động của ồn, rung và nóng. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
11 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
12 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
13 | Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
14 | Thí nghiệm vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
15 | Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. | Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
16 | Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
17 | Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
18 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
19 | Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV. | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH |
20 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3. | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
21 | Vận hành máy nghiền, sàng đá. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
22 | Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ 915/ LĐTBXH 30/7/1996 |
24 | Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than. | Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
25 | Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
26 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
27 | Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
28 | Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
29 | Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
30 | Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. | Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
31 | Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
32 | Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
33 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...) | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
34 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/ LĐTBXH 18/9/2003 |
TT | Điều kiện lao động | Chỉ tiêu về môi trường lao động | Mức bồi dưỡng |
1 | Loại IV (Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. | Mức 1 |
Trực tiếp tiếp xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 1 | ||
Có ít nhất 02 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. | Mức 2 | ||
Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép đồng thời trực tiếp tiếp xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 2 | ||
2 | Loại V (Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép | Mức 2 |
Trực tiếp tiếp xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 2 | ||
Có ít nhất 02 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép; | Mức 3 | ||
Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép đồng thời trực tiếp tiếp xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 3 | ||
3 | Loại VI (Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) | Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép | Mức 3 |
Trực tiếp tiếp xúc với các gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 3 | ||
Có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép đồng thời có yếu tố đặc biệt độc hại, nguy hiểm. | Mức 4 | ||
Có yếu tố đặc biệt độc hại, nguy hiểm đồng thời trực tiếp tiếp xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm. | Mức 4 |